Bảng giá, Ưu đãi VinFast VF 3 mới nhất tháng 05/2025
VF3 Sở hữu khối Pin LFP có dung lượng khả dụng: 18,64 kWh; Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Điều kiện tiêu chuẩn NEDC) là 210 km.
Theo đó, để sạc đầy Pin VinFast (0-100%):
- Trường hợp 1: Sạc tại trạm sạc VinFast = 3.858 đồng/kWh x 18,64 = 70.832đ
- Trường hợp 2: Sạc tại nhà = 2.800 đồng/kWh x 18,64 = 52.192đ (Tùy theo mức độ sử dụng, loại hình sử dụng, bậc sử dụng điện, đơn giá trên kWh có thể thay đổi)
Như vậy chi phí tiền điện sạc pin VF3 khoảng 250đ/ 1km
Với mức chi phí như trên VF 3 sẽ trở thành phương tiện ô tô có chi phí sử dụng tiết kiệm nhất tại Việt Nam.
Ngoài ra VF3 có thời gian Sạc cực nhanh chỉ 36 phút để đạt 10 – 70% dung lượng pin tại các trạm sạc nhanh VinFast
Ô TÔ ĐIỆN VINFAST VF3
Một số thông số kỹ thuật ấn tượng của VF3
- Thời gian sạc pin lên tới 70% trong chỉ 36 phút
- Nội thất rộng rãi cho 4 người, màn hình cảm ứng 10 inch
- Khoảng sáng gầm tới 191 mm, xe nhỏ gọn thuận lợi di chuyển trong đô thị
- Đa dạng lựa chọn 7 màu ngoại thất, phù hợp cá tính từng chủ nhân.
Ngày 08/06/2023 VinFast Đã chính thức công bố mẫu xe ô tô điện hoàn toàn mới thuộc phân khúc xe ô tô điện cỡ nhỏ (Mini) với tên gọi VinFast VF 3. Đây cũng là sản phẩm đang được người dân Việt Nam mong chờ. Trước đó tại đại hội đồng cổ đông thường niên của Tập đoàn Vingroup, tỷ phú Phạm Nhật Vượng đã tiết lộ một hướng đi mới của VinFast là mở rộng phát triển các mẫu xe điện mini hạng A:
“Chúng tôi đang triển khai đến cuối 2024 ra mắt xe siêu nhỏ và giá thành rẻ nhưng rất đẹp. Vài tuần tới sẽ công bố. Hướng tới hãng xe hàng đầu thế giới thì không bỏ qua sản phẩm nào mà thị trường có nhu cầu”.
Xu hướng phát triển xe điện mini được dự đoán sẽ lan ra những nơi khác trên thế giới, khi mật độ giao thông ngày càng tăng. Không gian lưu thông hạn hẹp, và nhu cầu dịch chuyển sang dòng xe xanh ngày càng mạnh mẽ. Và điều đó đã trở thành hiện thực khi chứng kiến doanh số bứt phá. VinFast đã lựa chọn đưa thêm dải sản phẩm cho phân khúc này sẽ góp phần phổ cập ô tô điện tới toàn bộ người dân Việt Nam.
Doanh số xe điện mini trên toàn cầu qua các năm
VINFAST VF3 – PHÂN KHÚC XE CỠ NHỎ (MINI CAR)
VF 3 thuộc phân khúc xe cỡ nhỏ (Mini car) và là mẫu xe cỡ nhỏ đầu tiên được VinFast nghiên cứu phát triển. Dựa trên những đặc tính và thói quen giao thông của người tiêu dùng nội địa. Với ưu điểm nhỏ gọn, hiện đại, VF 3 phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng và không gian vận hành. Đồng thời là lựa chọn di chuyển xanh, thông minh và năng động cho tất cả mọi người.







NGOẠI THẤT VINFAST VF3
Xe có chiều dài tổng thể khoảng 3.114 mm, với thiết kế 2 cửa bên hông. 1 cửa cốp sau, không gian nội thất đủ cho 5 người ngồi. Thân xe nhỏ gọn nhưng cao ráo, khoẻ khoắn nhờ được trang bị bộ la-zăng có kích thước lên tới 16 inch, tạo khoảng sáng gầm xe lớn, giúp xe dễ dàng di chuyển trên nhiều điều kiện địa hình. Ngoại thất nổi bật với các khối hình học mạnh mẽ và những đường gân cứng cáp xuyên suốt từ trước ra sau.
Ngoại thất VinFast VF3 được người dùng đánh giá cao về thiết kế
Đặc biệt, cặp đèn pha và gương chiếu hậu vuông vức, logo chữ V hình cánh chim cách điệu ở cản trước và sau xe là những điểm nhấn tạo nên một ngôn ngữ thiết kế đồng nhất, mang đến hiệu ứng thị giác năng động và ấn tượng cho thiết kế tổng thể của xe. Hướng đến mục tiêu trở thành mẫu xe dành cho mọi người, mọi nhà. VinFast VF 3 sẽ có nhiều lựa chọn về màu sắc để người tiêu dùng lựa chọn.
NGOẠI HÌNH VF3 NHƯ MỘT CHIẾC SUV THU NHỎ
VinFast VF3 có thiết kế góc cạnh, vuông vức tương tự như các đàn anh SUV thậm chí là xe hạng sang như: Mercedes G-Class, Land Rover Defender , Toyota FJ Cruiser, Suzuki Jimny… với ngoại hình như ảnh công bố cho thấy VinFast đã dành tâm huyết không nhỏ cho mẫu xe này. Từng chi tiết góc cạnh đều rất chau chuốt và dự kiến ngoại thất VF3 sẽ có nhiều màu sắc để khách hàng lựa chọn.
MÀU XE VINFAST VF3
VinFast VF3 được phân phối với 8 tùy chọn màu ngoại thất, trong đó có
- 3 màu cơ bản gồm: VF3 Màu trắng, VF3 màu đỏ, VF3 màu xám
- 4 màu nâng cao gồm: VF3 Màu vàng nóc trắng, VF3 màu xanh bộ đội, VF3 màu xanh dương nóc trắng, VF3 màu hồng nóc trắng
NỘI THẤT VINFAST VF3
VinFast VF3 có thiết kế với 5 chỗ ngồi. Mặc dù thuộc phân khúc mini cỡ nhỏ nhưng VF3 được thiết kế tối giản nhằm tối ưu không gian cho 5 người ngồi bên trong. Các tính năng thông minh cơ bản được tích hợp đầy đủ, đảm bảo trải nghiệm thoải mái và tiện nghi cho người dùng.
Phần mặt tap lô được VinFast thiết kế gọn gàng không chiếm diện tích để tối ưu cho không gian ghế ngồi. Vô lăng 2 chấu dạng D-CUT giúp mở rộng không gian cho vị trí lái xe, Vô lăng được tích hợp chế độ điện thoại rảnh tay và các phím điều chỉnh âm lượng, giải trí. Một số vị trí ở Tap lô và cánh cửa mạ chrome hoặc phối màu tương phản với màu nội thất tạo điểm nhấn và sự sang trọng cho không gian nội thất VF3.
Đơn giản – tối ưu – sang trọng
Ở 2 cánh cửa và mặt táp lô có một số chi tiết được bổ sung “đường khâu chỉ” tương tự như trên các xe hạng sang với các chi tiết ốp, bọc da cao cấp, nhưng có thể VinFast sẽ làm bằng vật liệu nhựa giả vân đường chỉ để tối ưu giá thành sản phẩm mà vẫn mang đến sự sang trọng cho không gian nội thất.
Ghế xe có sự phối màu tương phản, có thể khi ra mắt VinFast sẽ lựa chọn một số vị trí cần nổi bật sẽ đồng màu với màu ngoại thất để tạo sự liền mạch về thiết kế nội , ngoại thất (việc này cũng sẽ giúp khách hàng thuận tiện hơn khi chọn màu xe theo Phong thủy). Ngoài ra các đường khâu chỉ của ghế ngồi nổi bật, giúp tô điểm thêm cho sự sang trọng của không gian nội thất.
KHẢ NĂNG VẬN HÀNH VINFAST VF3
Xe được trang bị động cơ điện và pin có quãng đường di chuyển đáp ứng tốt nhu cầu và thói quen sử dụng hàng ngày của đại đa số người Việt.
Xe được trang bị động cơ điện và pin có quãng đường di chuyển đáp ứng tốt nhu cầu và thói quen sử dụng hàng ngày của đại đa số người Việt. Theo một số thông tin rò rỉ VinFast VF 3 có quãng đường di chuyển lên đến 285 km cho 1 lần sạc đầy, và khả năng tăng tốc từ 0-100km chỉ trong <12S.
Ngoài ra với cấu trúc của xe điện thường thì các khối Pin được đặt dưới sàn xe, do đó trọng lượng xe được tập trung ở giữa xe và sàn xe. Từ đó giúp xe vận hành ổn định, vào cua êm hơn, ít rung lắc giảm thiểu những nguy cơ lật xe. Ngoài ra, pack pin gần như chiếm toàn bộ phần sàn xe giúp gia cố thêm độ chắc chắn cho gầm xe khi có những tác động như va chạm ngang thân xe, giảm bớt các tác động của ngoại lực đảm bảo an toàn hơn cho người ngồi trên xe.
VF3 LINH HOẠT KHI DI CHUYỂN TRONG NỘI ĐÔ
Với kích thước nhỏ gọn (chiều dài tổng thể khoảng 3.114 mm), bộ la-zăng có kích thước lớn lên tới 16 inch cùng động cơ mạnh mẽ, sẽ giúp VF3 cực kì linh hoạt khi di chuyển trong nội đô với những ưu điểm nổi bật: Đỗ xe không chiếm diện tích, xe có thể di chuyển linh hoạt trong ngõ nhỏ, đường chật hẹp. Di chuyển thuận tiện khi đông xe, dễ dàng di chuyển xe lên vỉa hè do mâm xe kích thước lớn sẽ tạo khoảng sáng gầm tốt. Dễ dàng quay đầu xe…
Qua đó khẳng định VF 3 đặc biệt phù hợp với nhịp sống hàng ngày của người dân như đi làm, đi chợ, đi siêu thị hoặc đưa đón con cái, người già; đi chơi và hoàn toàn có thể thay thế xe máy trong những trường hợp nhất định. Điều này giúp cho VF3 trở thành một giải pháp giao thông thông minh cho các đô thị đông dân cư như Hà Nội, TP Hồ Chí Minh và các thành phố lớn.
Quãng đường di chuyển lớn
Không chỉ di chuyển một cách linh hoạt trong không gian nội đô, VF 3 còn mang đến một trải nghiệm lái xe đầy thú vị và nhiều tiện ích. Theo một số thông tin rò rỉ VinFast VF3 có quãng đường di chuyển lên đến 285 km cho 1 lần sạc đầy. Chúng ta sẽ cùng chờ đợi thông tin chính thức từ Nhà sản xuất về quãng đường di chuyển của VF3, với Hệ thống trạm sạc rộng khắp đất nước sẽ là điểm “Cộng” lớn để VF3 phổ cập tới người dân. Ngoài ra VF 3 dự kiến được trang bị nhiều tính năng thông minh, an toàn và tiện nghi như các mẫu xe điện của VinFast trước đó.
HỆ THỐNG AN TOÀN TRÊN VINFAST VF3
Trải nghiệm giao thông an toàn với các tính năng tự động thông minh của VinFast VF3. Giúp bạn vững vàng tay lái, an toàn trên mọi hành trình với:
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có |
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có (5 km/h) |
Căng đai khẩn cấp ghế trước | Có |
Cảnh báo dây an toàn hàng trước và hàng 2 | Ghế phụ trước |
HỆ THỐNG TÚI KHÍ | |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | Túi khí trước lái |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có |
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | |
HỖ TRỢ ĐỖ XE | |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có |
Hệ thống camera sau | AFS |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST VF3
NỘI DUNG | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VF 3 |
KÍCH THƯỚC | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.075 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.190 x 1.679 x 1.622 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 191 |
Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối | 36 |
Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối | 285 |
Đường kính quay đầu tối thiểu (m) | 8,1 |
TẢI TRỌNG | |
Trọng lượng không tải (kg) | 857 |
Sức chứa (kg) | 300 |
Tải trọng hành lý nóc xe (kg) | 50 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
ĐỘNG CƠ | |
Công suất tối đa (kW) | 32 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 110 |
Tốc độ tối đa (km/h) duy trì 1 phút | 100 km/h khi dung lượng pin >50%, với mọi điều kiện thời tiết |
Tăng tốc 0 – 50 km/h (s) | 5,3 |
Tăng tốc 0 – 100 km/h (s) | 19,3 |
Mức tiêu thụ NL (hỗn hợp) (kWh/100 km) | 9 kWh/100 km (NEDC) |
PIN | |
Loại pin | LFP |
Dung lượng pin (kWh) – khả dụng | 18,64 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) – Điều kiện tiêu chuẩn NEDC | 210 |
Tính năng sạc nhanh | Có |
Hệ thống phanh tái sinh | Có |
Thời gian nạp pin bình thường (giờ) | 5 giờ (10 – 70%) |
Thời gian nạp pin nhanh (phút) | 36 phút (10 – 70%) |
THÔNG SỐ TRUYỀN ĐỘNG KHÁC | |
Cách chuyển số | Tích hợp vào cần lái |
Dẫn động | RWD |
Chọn chế độ lái | Có (Eco/Normal) |
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng | Có (Lăn/Bò) |
KHUNG GẦM | |
GIẢM XÓC | |
Hệ thống treo – trước | Độc lập, MacPherson |
Hệ thống treo – sau | Phụ thuộc, trục cứng với thanh xoắn Panhard |
PHANH | |
Phanh trước | Phanh đĩa, calip nổi |
Phanh sau | Phanh tang trống |
VÀNH VÀ LỐP BÁNH XE | |
Kích thước lốp & La-zăng | 175/75R16 |
Bộ vá lốp | Có |
KHUNG GẦM KHÁC | |
Trợ lực lái | Có |
Thanh cân bằng trước | Có |
NGOẠI THẤT | |
Đèn pha | Halogen |
Đèn hậu | Halogen |
Đè n đị nh vị | Halogen |
Thanh gia cường cửa xe | Có |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ |
Cánh hướng gió | Tích hợp vào cốp |
Cơ chế đóng mở cổng sạc | Chỉnh cơ |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI | |
GHẾ TOÀN XE | |
Số chỗ ngồi | 4 |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ |
GHẾ LÁI | |
Ghế lái – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Tựa đầu ghế lái | Có – tích hợp |
GHẾ PHỤ | |
Ghế phụ – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Tựa đầu ghế phụ | Có – tích hợp |
Lên xuống dễ dàng (lên/xuống từ hàng thứ 2) | Có |
GHẾ HÀNG 2 | |
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ | Gập hoàn toàn |
Tựa đầu ghế hàng 2 | Có – cố định |
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ, 1 vùng |
Lọc không khí cabin | Lọc bụi |
Chức năng làm tan sương/tan băng | Có |
MÀN HÌNH, KẾT NỐI GIẢI TRÍ | |
Màn hình giải trí cảm ứng | 10 inch |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 | Có, 1 cổng 1,5 A |
Kết nối Wi-Fi | Có (Chỉ dùng cập nhật phần mềm từ xa) |
Kết nối Bluetooth | Có |
Khởi động bằng bàn đạp phanh – BEV | Có |
Các ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Việt/Tiếng Anh |
HỆ THỐNG LOA | |
Hệ thống loa | 2 |
HỆ THỐNG ĐÈN NỘI THẤT | |
Đèn trần phía trước | Dạng bóng |
Tấm che nắng, có gương | Có (Loại không gương) |
Hộc đựng cốc giữa – hàng ghế trước | 2 |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI KHÁC | |
Phanh tay | Kích hoạt phanh tay bằng nút P ở cần gạt vô lăng |
Khay đựng dụng cụ sửa xe | Có (Túi vải) |
Móc kéo tời | Có (Có thể tách rời) |
Gương chiếu hậu trong xe | Ngày và đêm (loại thường) |
AN TOÀN & AN NINH | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có |
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có (5 km/h) |
Căng đai khẩn cấp ghế trước | Có |
Cảnh báo dây an toàn hàng trước và hàng 2 | Ghế phụ trước |
HỆ THỐNG TÚI KHÍ | |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | Túi khí trước lái |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có |
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | |
HỖ TRỢ ĐỖ XE | |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có |
Hệ thống camera sau | AFS |
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH | |
ĐIỀU KHIỂN XE THÔNG MINH (Màn hình, giọng nói, C-App) | |
Điều khiển chức năng trên xe | Có (Trên màn hình) |
Chế độ Cắm trại | Có |
THIẾT LẬP, THEO DÕI VÀ GHI NHỚ HỒ SƠ NGƯỜI LÁI | |
Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có (Màn hình và ứng dụng VinFast) |
ĐIỀU HƯỚNG – DẪN ĐƯỜNG | |
Tìm kiếm địa điểm và dẫn đường | Có (Android Auto/Apple Carplay) *Sẽ được cập nhật phần mềm sau |
Định vị vị trí xe từ xa | Có (Ứng dụng VinFast) |
AN NINH – AN TOÀN | |
Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động Có (Ứng dụng VinFast) | |
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe | |
(Mức pin còn lại, mức nước làm mát,…) | Có (Ứng dụng VinFast) |
TIỆN ÍCH GIA ĐÌNH VÀ VĂN PHÒNG | |
Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại | Có (Android Auto/Apple Carplay) *Sẽ được cập nhật phần mềm sau |
Giải trí âm thanh | Có (Trên màn hình) |
Tra cứu và truy cập Internet | Có |
Đồng bộ lịch và danh bạ điện thoại | Có (Màn hình và ứng dụng VinFast) |
Đồng bộ danh bạ điện thoại | Có (Bluetooth và kết nối dây) |
CẬP NHẬT PHẦN MỀM TỪ XA | |
Cập nhật phần mềm miễn phí FOTA | Có (Chỉ màn hình) |
Cập nhật phần mềm thu phí SOTA | Có (Chỉ màn hình) |
DỊCH VỤ VỀ XE | |
Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi | Có (Ứng dụng VinFast) |
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến | Có (Ứng dụng VinFast) |